🔍
Search:
KHI TỈNH
🌟
KHI TỈNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
태어난 시간.
1
GIỜ SINH:
Thời gian sinh ra.
-
2
자거나 취해 있지 않고 깨어 있을 때.
2
KHI TỈNH:
Lúc đang tỉnh chứ không ngủ hoặc say.
-
3
살아 있는 동안.
3
THUỞ SINH THỜI, LÚC SINH THỜI:
Trong khi đang sống.
🌟
KHI TỈNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
(두루높임으로) 상대방에게 질문할 때 쓰는 표현.
1.
… KHÔNG?:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi đối phương.
-
2.
(두루높임으로) 이미 이야기했거나 서로 알고 있는 내용에 관해 따져 물을 때 쓰는 표현.
2.
... ĐÂY, VẬY?:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi hỏi vặn về nội dung đã nói hoặc đều biết.
-
3.
(두루높임으로) 질문에 덧붙여 질문과 관련된 상황을 덧붙여 말할 때 쓰는 표현.
3.
CÒN:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng kèm với câu hỏi và nói thêm về tình huống liên quan đến câu hỏi.
-
4.
(두루높임으로) 앞에 오는 말에 내용을 덧붙이거나 계속 이어 말하는 경우, 뒤에 오는 말을 생략하여 말할 때 쓰는 표현.
4.
VÀ, SAU KHI:
(cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi tỉnh lược vế sau trong trường hợp nói tiếp hoặc bổ sung nội dung vào vế trước.
-
Danh từ
-
1.
어린아이가 잠들기 전이나 잠에서 깬 후에 울거나 짜증을 내는 것.
1.
SỰ GẮT NGỦ, SỰ QUẤY NGỦ:
Việc trẻ em khóc hay cáu kỉnh trước khi ngủ hay sau khi tỉnh ngủ.